hecosite banner 1

Tư vấn thiết kế, lắp đặt và vận hành AHU | Air Handling Unit

AHU HECOSITE – Thiết bị xử lý không khí chuyên nghiệp, nâng cao hiệu suất với công nghệ mới, hoạt động ổn định, tiết kiệm năng lượng, đáp ứng mọi nhu cầu của hệ thống HVAC.

HECOSITE cung cấp các dòng sản phẩm chất lượng, đa dạng và linh hoạt. Mang đến giải pháp xử lý không khí toàn diện và tùy chỉnh, đáp ứng mọi nhu cầu đặc thù của từng dự án. Được thiết kế và sản xuất tại nhà máy TP.HCM, sản phẩm HECOSITE tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng hiện hành và thông qua các lần kiểm thử nghiêm ngặt.


Đội ngũ kỹ sử và chuyên gia của HECOSITE luôn cam kết xây dựng mối quan hệ bền vững với khách hàng, đồng hành cùng khách hàng trong quá trình thiết kế, lắp đặt, vận hành đến bảo trì hệ thống xử lý không khí. Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn mang đến các giải pháp tối ưu, đáp ứng yêu cầu về thiết kế, hiệu suất, chi phí vận hành và tiết kiệm năng lượng.

Air Handling Equipment Hecosite

Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nhiệt lạnh – điện lạnh, sản xuất lắp đặt thiết bị điều hòa không khí công nghiệp, đội ngũ kỹ sư HECOSITE tự tin với chuyên môn sâu rộng và am hiểu sâu sắc về việc ứng dụng thiết bị xử lý không khí, xử lý ẩm trong các ngành đặc thù như Y tế, chăm sóc sức khỏe, sản xuất dược phẩm, thực phẩm, sản xuất điện tử, …


MODEL THIẾT BỊ AHU HECOSITE

AHU Design

Model 0607 0710 0811 1011 1114 1314 1316 1416 1518
  Height 720 820 920 1120 1220 1420 1420 1520 1620
Width 820 1120 1220 1220 1520 1520 1720 1720 1920
Type 1 C 900 1000 1000 1100 1100 1300 1300 1500 1500
D 1300 1300 1300 1300 1300 1300 1300 1300 1300
E 2200 2300 2300 2300 2300 2600 2600 2800 2800
Type 2 A
B
C 900 1000 1000 1100 1100 1300 1300 1500 1500
D 1700 1700 1700 1700 1700 1700 1700 1700 1700
E 2600 2700 2700 2800 2800 3000 3000 3200 3200

Bảng tham khảo kích thước mẫu model AHU loại 1 và 2


Model Air Flow
(m³/h)
Inlet Air DB/WB: 27/19.5 (ºC)
4 Rows 6 Rows 8 Rows
Sensible
heat kW
Total
heat kW
Sensible
heat kW
Total
heat kW
Sensible
heat kW
Total
heat kW
Model-0607 2877 12.2 16.8 14.4 20.6 16.2 24.2
Model-0710 3338 13.1 17.3 16.7 24.1 18.0 26.5
Model-0811 4451 17.9 24.0 22.6 32.8 25.3 37.9
Model-1011 7192 30.5 42.1 37.7 55.1 40.6 60.6
Model-1518 18050 80.0 112.1 94.5 137.4 105.4 158.0

Bảng công suất lạnh AHU – Tham khảo theo Model


Lựa chọn thiết bị AHU

Lựa chọn sử dụng thiết bị dựa trên việc xác định lưu lượng gió. Tuy nhiên, cần tuân theo khuyến cáo về vận tốc gió qua dàn trao đổi nhiệt (coil) và lọc sau như sau:

  • Dàn lạnh – Cooling Coil: vận tốc gió tối đa 2.5 m/s
  • Dàn gia nhiệt – Heating Coil: vận tốc gió tối đa 4.0 m/s
  • Lọc gió – Air Filter: vận tốc gió tối đa 2.75 m/s

Chiều cao (H) không bao gồm 100mm của chân đế và chiều cao van gió ở mặt trên của AHU. Chiều rộng (W) không bao gồm chiều cao của van gió ở mặt hông và các đường ống nước kết nối. Chiều dài (L) dựa trên công năng và thành phần của AHU khi thiết kế.

Cam kết của HECOSITE

  • Đảm bảo thiết bị AHU đáp ứng các tiêu chuẩn công nghiệp.
  • Sử dụng vật liệu chất lượng cao và quy trình sản xuất nghiêm ngặt.
  • Cung cấp các giải pháp tiết kiệm năng lượng.
  • Tối ưu hóa hiệu suất làm việc của hệ thống.
  • Cung cấp chính sách bảo hành rõ ràng và hợp lý, hỗ trợ kỹ thuật trước và sau bán hàng.
  • Đáp ứng nhanh chóng các yêu cầu bảo trì, sửa chữa.
  • Cam kết giao hàng đúng hạn theo thỏa thuận.
AHU sx 1
ahu sx 3

CÔNG TY TNHH HECOSITE